Giải thích ý nghĩa các mức xếp hạng của Fitch, Moody’s và S&P | ||
Ý nghĩa | Fitch và S&P | Moody’s |
Chất lượng cao nhất | AAA | Aaa |
Chất lượng cao | AA+ | Aa1 |
AA | Aa2 | |
AA- | Aa3 | |
Khả năng trả được nợ cao | A+ | A1 |
A | A2 | |
A- | A3 | |
Ðủ khả năng trả nợ | BBB+ | Baa1 |
BBB | Baa2 | |
BBB- | Baa3 | |
Nhiều khả năng sẽ trả được nợ, có những rủi ro đang tồn tại | BB+ | Ba1 |
BB | Ba2 | |
BB- | Ba3 | |
Những khoản nợ có rủi ro cao | B+ | B1 |
B | B2 | |
B- | B3 | |
Có nhiều rủi ro vỡ nợ | CCC+ | Caa1 |
CCC | Caa2 | |
CCC- | Caa3 | |
Gần hoặc trong tình trạng phá sản hoặc không trả được nợ | CC | Ca |
C | C | |
D | D | |
Nguồn: Global Financial Stability Report, IMF |
Thứ Hai, 12 tháng 9, 2011
Giải thích ý nghĩa các mức xếp hạng của Fitch, Moody’s và S&P
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét